| Đặc tính kỹ thuật: |
| a. Nội dung thực hành: |
| – Tìm hiểu nguyên lý hoạt động của tủ mát (tủ lạnh thương nghiệp) |
| – Vận hành, đo các thông số làm việc tủ mát |
| – Bảo dưỡng, lắp đặt được máy nén của Tủ mát |
| – Bảo dưỡng được thiết bị trao đổi nhiệt của Tủ mát |
| – Lắp đặt mạch điện Tủ mát |
| – Thử bền, Thử kín, làm chân không hệ thống Tủ mát |
| – Nạp môi chất lạnh cho Tủ mát |
| b. Đặc điểm mô hình: |
| – Là mô hình đầy đủ hệ thống tủ mát (tủ lạnh thương nghiệp) >=350 lít sử dụng môi chất lạnh |
| – Điều chỉnh nhiệt độ theo yêu cầu |
| – cho phép Tìm hiểu quá trình giải nhiệt |
| – cho phép Tìm hiểu nguyên lý làm việc Tủ mát |
| – hệ thống được Dàn trí, cho phép học viên Tìm hiểu từng chức năng chi tiết. |
| – Khung gá mô hình: được làm băng thép sơn tĩnh điện |
| – Bề mặt nel: được phủ melamin chuyên dụng cho thiết bị thí nghiệm đảm Bảo độ cứng cũng như độ cách điện. |
| – Kiểu in hình chỉ dẫn trên nel: in chim trên mặt module, đảm Bảo tính thẩm mĩ cũng như tuổi thọ của thiết bị. |
| c. Thông số kỹ thuật chung |
| – Nguồn điên: 1 pha 220VAC |
| – Tủ lạnh inverter, dung tích ≥ 350 lít |
| – Khung gá thí nghiệm bằng sắt sơn tĩnh điện, chân gắn bánh xe cơ Động |
| – Kích thước (HxWxD): 1800x800x1900mm ±5% |
| – hệ thống Tủ mát |
| – máy nén kín piston |
| + Dàn nóng |
| + Dàn lạnh. |
| – Phin lọc |
| – Mắt ga |
| – Cáp tiết lưu |
| – Van chặn |
| – Đồng hồ đo áp suất |
| – Rơ le áp suất kép |
| – Đồng hồ đo điện |
| – Bộ điều khiển Ewelly 181 |
| – Aptomat, Đèn báo |
| – Bộ cút, T, ống Đồng |
| – các sơ đồ: sơ đồ nguyên lý |
| – sơ đồ Điều khiển |
| Có hệ thống công tắc đánh Pan phần cơ |
| Có hệ thống công tắc đánh Pan phần bo mạch |
| Có các mạch test Pan |
| Tài liệu đi kèm: 01 bộ tài liệu hướng dẫn lắp đặt, thực hành kèm bản vẽ kỹ thuật chi tiết và catalogue đồng bộ theo kèm. |
| Sản phẩm được sản xuất theo quy trình sản xuất đạt quy chuẩn ISO 9001:2015 và ISO 14001:2015 |