Đặc tính kỹ thuật: |
– Mô hình được thiết kế giúp học viên hiểu được sơ đồ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của tủ mát, sửa chữa được được những hư hỏng thông thường. Mô hình có các công tắc đánh pan giúp giáo viên tạo ra các sự cố để học sinh sửa chữa. |
– Các thiết bị được gắn lên modul, được làm bằng chất liệu chuyên dụng cách điện, cách nhiệt, nền sơn phủ màu trắng, sơ đồ thí nghiệm được khắc chìm màu đen đảm bảo chất lượng không bị phai mờ. Jac thí nghiệm loại 4mm theo tiêu chuẩn Châu âu. |
– Thông số kỹ thuật chi tiết: |
– Tủ mát inverter, dung tích ≥ 150 lít |
1. Nguồn chuẩn AC. |
– Xuất xứ: Việt nam. |
– Kích thước: 150x300x100mm. |
– Áp tô mát 1 pha: 10A |
– Điện áp: 220V/50Hz. |
– Đồng hồ đo điện áp: 0 – 300V, 45x45mm. |
– Đồng hồ đo dòng điện: 0 – 5A, 45x45mm. |
– Cầu chì bảo vệ 5A. |
– Đèn báo tín hiệu. |
– Jac nguồn 1 pha: 220V/10A. |
– Jac cắm chống giật, 4mm, tiểu chuẩn Châu âu. |
– mặt module: trắng. |
– Mầu nét chỉ dẫn: đen. |
– Hộp gá sau mặt module: nhựa. |
2. Các thiết bị chính. |
2.1. Máy nén. |
– Điện áp sử dụng: 220v/50-60Hz |
– Công suất: 600W. |
– Hãng sản Xuất: Sanaky |
2.2. Dàn nóng. |
– Sử dụng ống phi 5 |
2.3. Khí gas. |
– Kích thước: D6. |
– Áp suất chịu được 500PSI |
– Kính mặt trước. |
2.4. Van chặn cao áp. |
– Kích thước: D6. |
– Áp suất chịu được 500PSI |
– Điều khiển bằng tay. |
2.5. Van chặn thấp áp. |
– Kích thước: D6. |
– Áp suất max: 150PSI. |
-Điều khiển: bằng tay |
2.6. Ống mao. |
– Kích thước: D3. |
– Áp suất làm việc: 350PSI |
2.7. Ty nạp gas. |
– Khóa bằng Van một chiều |
– Kích thước: D6-D8. |
2.8. Rơ le áp suất thấp, áp suất cao. |
– có nút Điều khiển áp suất đặt |
2.9. Đồng hồ áp suất thấp. |
– Đồng hồ: dầu/không dầu. |
– Kiểu chỉ thị: kim. |
– Dải áp suất thấp đo được: 0-250PSI |
2.10. Đồng hồ áp suất cao. |
– Dải áp suất thấp đo được: 0-500PSI |
– Đồng hồ: dầu/không dầu. |
– Kiểu chỉ thị: kim. |
2.11. Tủ bảo quản thực thực phẩm |
– Xuất xứ: Sanaky |
– Dung tích: 150 lit. |
2.12. Pan điện tử. |
– module Pan điện tử: tích hợp mạch điện tử. |
– Kích thước: 400x300x100mm. |
3. Khung thực hành. |
– Xuất xứ: Việt nam. |
– Vật liệu: Khung sắt sơn tĩnh điện, Khung gá module thực hành bằng nhôm phủ, có bánh xe di chuyển được. |
– Kích thước: 1600x700x1300mm |
– Số lượng: 01 bộ. |
4. Bộ jac cắm. |
– Xuất xứ: Việt nam. |
– Kích thước: 500mm. |
– Chất liệu: đầu cắm jac dương công nghiệp các mẫu, dây điện: 1.0mm. |
– Số lượng: 01 bộ. |
5. Phần test Pan |
– Có hệ thống công tắc đánh Pan phần cơ |
– Có hệ thống công tắc đánh Pan phần bo mạch |
– Có các mạch test Pan |
– Có các thiết bị đo lường; các thiết bị hiển thị: đồng hồ VOM, Máy hiện sóng |
5. Tài liệu hướng dẫn sử dụng. |
+ Thực hành hút chân không Tủ mát. |
+ Phương pháp phát hiện và xử lý rò rỉ gas. |
+ Thí nghiệm áp suất cao, thấp. |
+ Phương pháp đấu nối dây Tủ mát qua sơ đồ |
+ thực hành về Phương pháp Nạp ga. |
+ Tìm hiểu về sự cố Lốc không hoạt Động |
+ Tìm hiểu về sự cố tại sao Tủ lạnh không mát. |
+ Tìm hiểu về sự cố Tủ Đông lạnh đạt được nhiệt độ khống chế nhưng không ngắt. |
Tài liệu đi kèm: 01 bộ tài liệu hướng dẫn lắp đặt, thực hành kèm bản vẽ kỹ thuật chi tiết và catalogue đồng bộ theo kèm. |
Sản phẩm được sản xuất theo quy trình sản xuất đạt quy chuẩn ISO 9001:2015 và ISO 14001:2015 |